Có 1 kết quả:
三寸舌 tam thốn thiệt
Từ điển trích dẫn
1. Ba tấc lưỡi. Nghĩa bóng: Tài ăn nói.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ba tác lưỡi, chỉ tài ăn nói.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0